greenvet-hanoi
Chuyên gia thú y
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 32/2006/NĐ-CP NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 2006
VỀ QUẢN LÝ THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG
NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Điều 2: Phân nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
1. Giải thích từ ngữ:
Loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm là loài thực vật, động vật có giá trị đặc biệt về kinh tế, khoa học và môi trường, số lượng còn ít trong tự nhiên hoặc có nguy cơ bị tuyệt chủng, thuộc danh mục các loài thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm do Chính phủ quy định.
2. Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm được phân thành hai nhóm (có danh mục kèm theo) như sau:
a. Nhóm I: Nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại, gồm những loài thực vật rừng, động vật rừng có giá trị đặc biệt về khoa học, môi trường hoặc có giá trị cao về kinh tế, số lượng quần thể còn rất ít trong tự nhiên hoặc có nguy cơ tuyệt chủng cao.
3. Nghiêm cấm những hành vi sau đây:
a. Khai thác thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; săn, bắn, bẫy, bắt, nuôi nhốt, giết mổ động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trái quy định tại Nghị định này và quy định hiện hành của pháp luật.
b. Vận chuyển, chế biến, quảng cáo, kinh doanh, sử dụng, tàng trữ, xuất khẩu, nhập khẩu thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trái với quy định tại Nghị định này và quy định hiện hành của pháp luật.
I B. Động vật rừng
TT
Tên Việt Nam
Chồn bay (Cầy bay)
Cynocephalus variegatus
Cu li lớn
Nycticebus bengalensis (N. coucang)
Cu li nhỏ
Nycticebus pygmaeus
Voọc chà vá chân xám
Pygathrix cinerea
Voọc chà vá chân đỏ
Pygathrix nemaeus
Voọc chà vá chân đen
Pygathrix nigripes
Voọc mũi hếch
Rhinopithecus avunculus
Voọc xám
Trachypithecus barbei (T. phayrei)
Voọc mông trắng
Trachypithecus delacouri
Voọc đen má trắng
Trachypithecus francoisi
Voọc đen Hà Tĩnh
Trachypithecus hatinhensis
Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng)
Trachypithecus poliocephalus
Voọc bạc Đông Dương
Trachypithecus villosus (T. cristatus)
Vườn đen tuyền tây bắc
Nomascus (Hylobates) concolor
Vượn đen má hung
Nomascus (Hylobates) gabriellae
Vượn đen má trắng
Nomascus (Hylobates) leucogenys
Vượn đen tuyền đông bắc
Nomascus (Hylobates) nasutus
Sói đỏ (Chó sói lửa)
Cuon alpinus
Gấu chó
Ursus (Helarctos) malayanus
Gấu ngựa
Ursus (Selenarctos) thibetanus
Rái cá thường
Lutra lutra
Rái cá lông mũi
Lutra sumatrana
Rái cá lông mượt
Lutrogale (Lutra) perspicillata
Rái cá vuốt bé
Amblonyx (Aonyx) cinereus (A. cinerea)
Chồn mực (Cầy đen)
Arctictis binturong
Beo lửa (Beo vàng)
Catopuma (Felis) temminckii
Mèo ri
Felis chaus
Mèo gấm
Pardofelis (Felis) marmorata
Mèo rừng
Prionailurus (Felis) bengalensis
Mèo cá
Prionailurus (Felis) viverrina
Báo gấm
Neofelis nebulosa
Báo hoa mai
Panthera pardus
Hổ
Panthera tigris
Voi
Elephas maximus
Tê giác một sừng
Rhinoceros sondaicus
Hươu vàng
Axis (Cervus) porcinus
Nai cà tong
Cervus eldii
Mang lớn
Megamuntiacus vuquangensis
Mang Trường Sơn
Muntiacus truongsonensis
Hươu xạ
Moschus berezovskii
Bò tót
Bos gaurus
Bò rừng
Bos javanicus
Bò xám
Bos sauveli
Trâu rừng
Bubalus arnee
Sơn dương
Naemorhedus (Capricornis) sumatraensis
Sao la
Pseudoryx nghetinhensis
Thỏ vằn
Nesolagus timinsi
Gìa đẫy nhỏ
Leptoptilos javanicus
Quắm cánh xanh
Pseudibis davisoni
Cò thìa
Platalea minor
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi)
Grus antigone
Gà tiền mặt vàng
Polyplectron bicalcaratum
Gà tiền mặt đỏ
Polyplectron germaini
Trĩ sao
Rheinardia ocellata
Công
Pavo muticus
Gà lôi hồng tía
Lophura diardi
Gà lôi mào trắng
Lophura edwardsi
Gà lôi Hà Tĩnh
Lophura hatinhensis
Gà lôi mào đen
Lophura imperialis
Gà lôi trắng
Lophura nycthemera
Hổ mang chúa
Ophiophagus hannah
Rùa hộp ba vạch
Cuora trifasciata
II B. Động vật rừng
TT Tên Việt Nam Tên khoa học
LỚP THÚ MAMMALIA
Bộ dơi Chiroptera
1 Dơi ngựa lớn Pteropus vampyrus
Bộ khỉ hầu Primates
2 Khỉ mặt đỏ Macaca arctoides
3 Khỉ mốc Macaca assamensis
4 Khỉ đuôi dài Macaca fascicularis
5 Khỉ đuôi lợn Macaca leonina (M. nemestrina)
6 Khỉ vàng Macaca mulatta
Bộ thú ăn thịt Carnivora
7 Cáo lửa Vulpes vulpes
8 Chó rừng Canis aureus
9 Triết bụng vàng Mustela kathiah
10 Triết nâu Mustela nivalis
11 Triết chỉ lưng Mustela strigidorsa
12 Cầy giông sọc Viverra megaspila
13 Cầy giông Viverra zibetha
14 Cầy hương Viverricula indica
15 Cầy gấm Prionodon pardicolor
16 Cầy vằn bắc Chrotogale owstoni
Bộ móng guốc chẵn Artiodactyla
17 Cheo cheo Tragulus javanicus
18 Cheo cheo lớn Tragulus napu
Bộ gặm nhấm Rodentia
19 Sóc bay đen trắng Hylopetes alboniger
20 Sóc bay Côn Đảo Hylopetes lepidus
21 Sóc bay xám Hylopetes phayrei
22 Sóc bay bé Hylopetes spadiceus
23 Sóc bay sao Petaurista elegans
24 Sóc bay lớn Petaurista petaurista
Bộ tê tê Pholydota
25 Tê tê Java Manis javanica
26 Tê tê vàng Manis pentadactyla
LỚP CHIM AVES
Bộ hạc Ciconiiformes
27 Hạc cổ trắng Ciconia episcopus
28 Quắm lớn Thaumabitis (Pseudibis) gigantea
Bộ ngỗng Anseriformes
29 Ngan cánh trắng Cairina scutulata
Bộ sếu Gruiformes
30 Ô tác Houbaropsis bengalensis
Bộ cắt Falconiformes
31 Diều hoa Miến Điện Spilornis cheela
32 Cắt nhỏ họng trắng Polihierax insignis
Bộ gà Galiformes
33 Gà so cổ hung Arborophila davidi
34 Gà so ngực gụ Arborophila charltonii
Bộ cu cu Cuculiformes
35 Phướn đất Carpococcyx renauldi
Bộ bồ câu Columbiformes
36 Bồ câu nâu Columba punicea
Bộ yến Apodiformes
37 Yến hàng Collocalia germaini
Bộ sả Coraciiformes
38 Hồng hoàng Buceros bicornis
39 Niệc nâu Annorhinus tickelli
40 Niệc cổ hung Aceros nipalensis
41 Niệc mỏ vằn Aceros undulatus
Bộ vẹt Psittaformes
42 Vẹt má vàng Psittacula eupatria
43 Vẹt đầu xám Psittacula finschii
44 Vẹt đầu hồng Psittacula roseata
45 Vẹt ngực đỏ Psittacula alexandri
46 Vẹt lùn Loriculus verlanis
Bộ cú Strigiformes
47 Cú lợn lưng xám Tyto alba
48 Cú lợn lưng nâu Tyto capensis
49 Dù dì phương đông Ketupa zeylonensis
Bộ sẻ Passeriformes
50 Chích choè lửa Copsychus malabaricus
51 Khướu cánh đỏ Garrulax formosus
52 Khướu ngực đốm Garrulax merulinus
53 Khướu đầu đen Garrulax milleti
54 Khướu đầu xám Garrulax vassali
55 Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini
56 Nhồng (Yểng) Gracula religiosa
LỚP BÒ SÁT REPTILIA
Bộ có vẩy Squamata
57 Kỳ đà vân Varanus bengalensis (V. nebulosa)
58 Kỳ đà hoa Varanus salvator
59 Trăn cộc Python curtus
60 Trăn đất Python molurus
61 Trăn gấm Python reticulatus
62 Rắn sọc dưa Elaphe radiata
63 Rắn ráo trâu Ptyas mucosus
64 Rắn cạp nia nam Bungarus candidus
65 Rắn cạp nia đầu vàng Bungarus flaviceps
66 Rắn cạp nia bắc Bungarus multicinctus
67 Rắn cạp nong Bungarus fasciatus
68 Rắn hổ mang Naja naja
Bộ rùa Testudinata
69 Rùa đầu to Platysternum megacephalum
70 Rùa đất lớn Heosemys grandis
71 Rùa răng (Càng đước) Hieremys annandalii
72 Rùa trung bộ Mauremys annamensis
73 Rùa núi vàng Indotestudo elongata
74 Rùa núi viền Manouria impressa
Bộ cá sấu Crocodylia
75 Cá sấu hoa cà Crocodylus porosus
76 Cá sấu nước ngọt (Cá sấu Xiêm) Crocodylus siamensis
LỚP ẾCH NHÁI AMPHIBIAN
Bộ có đuôi Caudata
77 Cá cóc Tam Đảo Paramesotriton deloustali
LỚP CÔN TRÙNG INSECTA
Bộ cánh cứng Coleoptera
78 Cặp Kìm sừng cong Dorcus curvidens
79 Cặp kìm lớn Dorcus grandis
80 Cặp kìm song lưỡi hái Dorcus antaeus
81 Cặp kìm song dao Eurytrachelteulus titanneus
82 Cua bay hoa nâu Cheriotonus battareli
83 Cua bay đen Cheriotonus iansoni
84 Bọ hung năm sừng Eupacrus gravilicornis
Bộ cánh vẩy Lepidoptera
85 Bướm Phượng đuôi kiếm răng nhọn Teinopalpus aureus
86 Bướm Phượng đuôi kiếm răng tù Teinopalpus imperalis
87 Bướm Phượng cánh chim chân liền Troides helena ceberus
88 Bướm rừng đuôi trái đào Zeuxidia masoni
89 Bọ lá Phyllium succiforlium
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 32/2006/NĐ-CP NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 2006
VỀ QUẢN LÝ THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG
NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
( Trích đăng )
Điều 2: Phân nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
1. Giải thích từ ngữ:
Loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm là loài thực vật, động vật có giá trị đặc biệt về kinh tế, khoa học và môi trường, số lượng còn ít trong tự nhiên hoặc có nguy cơ bị tuyệt chủng, thuộc danh mục các loài thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm do Chính phủ quy định.
2. Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm được phân thành hai nhóm (có danh mục kèm theo) như sau:
a. Nhóm I: Nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại, gồm những loài thực vật rừng, động vật rừng có giá trị đặc biệt về khoa học, môi trường hoặc có giá trị cao về kinh tế, số lượng quần thể còn rất ít trong tự nhiên hoặc có nguy cơ tuyệt chủng cao.
3. Nghiêm cấm những hành vi sau đây:
a. Khai thác thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; săn, bắn, bẫy, bắt, nuôi nhốt, giết mổ động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trái quy định tại Nghị định này và quy định hiện hành của pháp luật.
b. Vận chuyển, chế biến, quảng cáo, kinh doanh, sử dụng, tàng trữ, xuất khẩu, nhập khẩu thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trái với quy định tại Nghị định này và quy định hiện hành của pháp luật.
I B. Động vật rừng
TT
Tên Việt Nam
Tên khoa học
LỚP THÚ
MAMMALIA
Bộ cánh da
Dermoptera
1
Cynocephalus variegatus
Bộ khỉ hầu
Primates
2
Nycticebus bengalensis (N. coucang)
3
Nycticebus pygmaeus
4
Pygathrix cinerea
5
Pygathrix nemaeus
6
Pygathrix nigripes
7
Rhinopithecus avunculus
8
Trachypithecus barbei (T. phayrei)
9
Trachypithecus delacouri
10
Trachypithecus francoisi
11
Trachypithecus hatinhensis
12
Trachypithecus poliocephalus
13
Trachypithecus villosus (T. cristatus)
14
Nomascus (Hylobates) concolor
15
Nomascus (Hylobates) gabriellae
16
Nomascus (Hylobates) leucogenys
17
Nomascus (Hylobates) nasutus
Bộ thú ăn thịt
Carnivora
18
Cuon alpinus
19
Ursus (Helarctos) malayanus
20
Ursus (Selenarctos) thibetanus
21
Lutra lutra
22
Lutra sumatrana
23
Lutrogale (Lutra) perspicillata
24
Amblonyx (Aonyx) cinereus (A. cinerea)
25
Arctictis binturong
26
Catopuma (Felis) temminckii
27
Felis chaus
28
Pardofelis (Felis) marmorata
29
Prionailurus (Felis) bengalensis
30
Prionailurus (Felis) viverrina
31
Neofelis nebulosa
32
Panthera pardus
33
Panthera tigris
Bộ có vòi
Proboscidea
34
Elephas maximus
Bộ móng guốc ngón lẻ
Perissodactyla
35
Rhinoceros sondaicus
Bộ móng guốc ngón chẵn
Artiodactyla
36
Axis (Cervus) porcinus
37
Cervus eldii
38
Megamuntiacus vuquangensis
39
Muntiacus truongsonensis
40
Moschus berezovskii
41
Bos gaurus
42
Bos javanicus
43
Bos sauveli
44
Bubalus arnee
45
Naemorhedus (Capricornis) sumatraensis
46
Pseudoryx nghetinhensis
Bộ thỏ rừng
Lagomorpha
47
Nesolagus timinsi
LỚP CHIM
AVES
Bộ bồ nông
Pelecaniformess
48
Leptoptilos javanicus
49
Pseudibis davisoni
50
Platalea minor
Bộ sếu
Gruiformes
51
Grus antigone
Bộ gà
Galiformes
52
Polyplectron bicalcaratum
53
Polyplectron germaini
54
Rheinardia ocellata
55
Pavo muticus
56
Lophura diardi
57
Lophura edwardsi
58
Lophura hatinhensis
59
Lophura imperialis
60
Lophura nycthemera
LỚP BÒ SÁT
REPTILIA
Bộ có vẩy
Squamata
61
Ophiophagus hannah
Bộ rùa
Testudinata
62
Cuora trifasciata
II B. Động vật rừng
TT Tên Việt Nam Tên khoa học
LỚP THÚ MAMMALIA
Bộ dơi Chiroptera
1 Dơi ngựa lớn Pteropus vampyrus
Bộ khỉ hầu Primates
2 Khỉ mặt đỏ Macaca arctoides
3 Khỉ mốc Macaca assamensis
4 Khỉ đuôi dài Macaca fascicularis
5 Khỉ đuôi lợn Macaca leonina (M. nemestrina)
6 Khỉ vàng Macaca mulatta
Bộ thú ăn thịt Carnivora
7 Cáo lửa Vulpes vulpes
8 Chó rừng Canis aureus
9 Triết bụng vàng Mustela kathiah
10 Triết nâu Mustela nivalis
11 Triết chỉ lưng Mustela strigidorsa
12 Cầy giông sọc Viverra megaspila
13 Cầy giông Viverra zibetha
14 Cầy hương Viverricula indica
15 Cầy gấm Prionodon pardicolor
16 Cầy vằn bắc Chrotogale owstoni
Bộ móng guốc chẵn Artiodactyla
17 Cheo cheo Tragulus javanicus
18 Cheo cheo lớn Tragulus napu
Bộ gặm nhấm Rodentia
19 Sóc bay đen trắng Hylopetes alboniger
20 Sóc bay Côn Đảo Hylopetes lepidus
21 Sóc bay xám Hylopetes phayrei
22 Sóc bay bé Hylopetes spadiceus
23 Sóc bay sao Petaurista elegans
24 Sóc bay lớn Petaurista petaurista
Bộ tê tê Pholydota
25 Tê tê Java Manis javanica
26 Tê tê vàng Manis pentadactyla
LỚP CHIM AVES
Bộ hạc Ciconiiformes
27 Hạc cổ trắng Ciconia episcopus
28 Quắm lớn Thaumabitis (Pseudibis) gigantea
Bộ ngỗng Anseriformes
29 Ngan cánh trắng Cairina scutulata
Bộ sếu Gruiformes
30 Ô tác Houbaropsis bengalensis
Bộ cắt Falconiformes
31 Diều hoa Miến Điện Spilornis cheela
32 Cắt nhỏ họng trắng Polihierax insignis
Bộ gà Galiformes
33 Gà so cổ hung Arborophila davidi
34 Gà so ngực gụ Arborophila charltonii
Bộ cu cu Cuculiformes
35 Phướn đất Carpococcyx renauldi
Bộ bồ câu Columbiformes
36 Bồ câu nâu Columba punicea
Bộ yến Apodiformes
37 Yến hàng Collocalia germaini
Bộ sả Coraciiformes
38 Hồng hoàng Buceros bicornis
39 Niệc nâu Annorhinus tickelli
40 Niệc cổ hung Aceros nipalensis
41 Niệc mỏ vằn Aceros undulatus
Bộ vẹt Psittaformes
42 Vẹt má vàng Psittacula eupatria
43 Vẹt đầu xám Psittacula finschii
44 Vẹt đầu hồng Psittacula roseata
45 Vẹt ngực đỏ Psittacula alexandri
46 Vẹt lùn Loriculus verlanis
Bộ cú Strigiformes
47 Cú lợn lưng xám Tyto alba
48 Cú lợn lưng nâu Tyto capensis
49 Dù dì phương đông Ketupa zeylonensis
Bộ sẻ Passeriformes
50 Chích choè lửa Copsychus malabaricus
51 Khướu cánh đỏ Garrulax formosus
52 Khướu ngực đốm Garrulax merulinus
53 Khướu đầu đen Garrulax milleti
54 Khướu đầu xám Garrulax vassali
55 Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini
56 Nhồng (Yểng) Gracula religiosa
LỚP BÒ SÁT REPTILIA
Bộ có vẩy Squamata
57 Kỳ đà vân Varanus bengalensis (V. nebulosa)
58 Kỳ đà hoa Varanus salvator
59 Trăn cộc Python curtus
60 Trăn đất Python molurus
61 Trăn gấm Python reticulatus
62 Rắn sọc dưa Elaphe radiata
63 Rắn ráo trâu Ptyas mucosus
64 Rắn cạp nia nam Bungarus candidus
65 Rắn cạp nia đầu vàng Bungarus flaviceps
66 Rắn cạp nia bắc Bungarus multicinctus
67 Rắn cạp nong Bungarus fasciatus
68 Rắn hổ mang Naja naja
Bộ rùa Testudinata
69 Rùa đầu to Platysternum megacephalum
70 Rùa đất lớn Heosemys grandis
71 Rùa răng (Càng đước) Hieremys annandalii
72 Rùa trung bộ Mauremys annamensis
73 Rùa núi vàng Indotestudo elongata
74 Rùa núi viền Manouria impressa
Bộ cá sấu Crocodylia
75 Cá sấu hoa cà Crocodylus porosus
76 Cá sấu nước ngọt (Cá sấu Xiêm) Crocodylus siamensis
LỚP ẾCH NHÁI AMPHIBIAN
Bộ có đuôi Caudata
77 Cá cóc Tam Đảo Paramesotriton deloustali
LỚP CÔN TRÙNG INSECTA
Bộ cánh cứng Coleoptera
78 Cặp Kìm sừng cong Dorcus curvidens
79 Cặp kìm lớn Dorcus grandis
80 Cặp kìm song lưỡi hái Dorcus antaeus
81 Cặp kìm song dao Eurytrachelteulus titanneus
82 Cua bay hoa nâu Cheriotonus battareli
83 Cua bay đen Cheriotonus iansoni
84 Bọ hung năm sừng Eupacrus gravilicornis
Bộ cánh vẩy Lepidoptera
85 Bướm Phượng đuôi kiếm răng nhọn Teinopalpus aureus
86 Bướm Phượng đuôi kiếm răng tù Teinopalpus imperalis
87 Bướm Phượng cánh chim chân liền Troides helena ceberus
88 Bướm rừng đuôi trái đào Zeuxidia masoni
89 Bọ lá Phyllium succiforlium