greenvet-hanoi
Chuyên gia thú y
Liều lượng điều trị trung bình một số loại kháng sinh dùng cho chó mèo.
Kháng sinh có phổ sử dụng rất lớn chống viêm nhiễm chó mèo. Dưới đây là liều lượng và cách dùng của từng loại kháng sinh để tham khảo ( Viết theo Aronson and Kirk ). Các trường hợp điều trị bệnh cụ thể cần có chỉ định trực tiếp của Bác sỹ Thú Y.
LOAI KHÁNG SINH.................LIỀU DÙNG,,,,,,,,,,,ĐƯỜNG CHO THUỐC.............LIỀU NHẮC LẠI
Amphotericin B ,,,,,,,,,,, 0,5 -1,0 mg./kg TM
Ampicillin ,,,,,,,,,,, 10 - 20 mg./kg. U 6 giờ
5 - 10 mg./kg. TM, B, DD 6 giờ
Amoxicillin,,,,,,,,,,, 11 mg./kg. U, B 12 giờ
Carbenicillin,,,,,,,,,,, 15 mg./kg. TM 8 giờ
Cephalexin,,,,,,,,,,, 30 mg./kg. U 12 giờ
Cephaloridine,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. B, DD 8 đến 12 giờ
Cephalothin,,,,,,,,,,, 35 mg./kg. B, DD 8 giờ
Chloramphenicol,,,,,,,,,,, 50 mg./kg. U TM,B,DD 8 giờ (chó), 12 giờ ( mèo ),
Chlortetracycline,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 8 giờ
Cloxacillin ,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U, TM, B 6 giờ
Colistin,,,,,,,,,,, 1 mg./kg. B 6 giờ
Dihydrostreptomycin,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 6 giờ( có thể thay đổi)
10 mg./kg. B,DD 8 giờ
Erythromycin,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U 8 giờ
Framycetin,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 6 giờ( có thể thay đổi)
Gentamicin,,,,,,,,,,, 4 mg./kg. B, DD 12 giờ ngày đầu, sau đó 24 giờ
Griseofulvin,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U
Hetacillin ,,,,,,,,,,, 10 - 20 mg./kg. U 8 giờ
Kanamycin,,,,,,,,,,, 10 mg./kg U 6 giờ
7 mg./kg. B, DD 6 giờ( có thể thay đổi)
Lincomycin,,,,,,,,,,, 15 mg./kg. U 8 giờ
10 mg./kg. TM, B 12 giờ
Methicillin,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. TM, B 6 giờ
Metroidazole,,,,,,,,,,, 60 mg./kg. U 24 giờ
Nafcillin,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U, B 6 giờ
Neomycin ,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 6 giờ( có thể thay đổi)
10 mg./kg. B, DD 12 giờ
Nitrofurantoin,,,,,,,,,,, 4 mg./kg. U 8 giờ
3 mg./kg. B 12 giờ( có thể thay đổi)
Nystatin ,,,,,,,,,,, 100.000 U U 6 giờ( có thể thay đổi)
Oxacillin ,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U, TM, B 6 giờ
Oxytetracycline,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. DD 8 giờ
7 mg./kg. TM, B 12 giờ
Penicillin G, Na hoÆc K,,,,,,,,,,, 40.000 U/kg. U 6 giờ ( trộn thức ăn )
20.000 U/kg. TM, B, DD 4 giờ
Penicillin G, benethamine,,,,,,,,,,, 40.000 U/kg. B 5 ngày
Penicillin G, procaine,,,,,,,,,,, 20.000 U/kg. B, DD 12 - 24 giờ
Penicillin V,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U 8 giờ
Phenethicillin,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U 8 giờ
Phthalylsulfathiazole,,,,,,,,,,, 50 mg./kg. U 6 giờ( có thể thay đổi)
Polymyxin B,,,,,,,,,,, 2 mg (20,000 U)/kg B 12 giờ
Pyrimethamine,,,,,,,,,,, 1 mg./kg. U 24 giờ trong 3 ngày sau
0,5 mg./kg. U 24 giờ
Streptomycin,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 6 giờ( có thể thay đổi)
10 mg./kg. B, DD 8 giờ
Sulfadiazine, sulfamerazine, sulfamethazin 50 mg./kg U, TM 12 giờ
Sulfadimethoxine,,,,,,,,,,, 25 mg./kg. U, TM, B 24 giờ
Sulfadimethizole, sulfisoxazole 50 mg./kg. U 8 giờ
Sulfasalazine,,,,,,,,,,, 15 mg./kg. U 6 giờ ( chỉ dùng cho chó)
Tetracycline,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 8 giờ
7 mg./kg. TM, B 12 giờ
Trimethoprim plus sulfadiazine,,,,,,,,,,, 30 mg./kg. U 12 giờ
Trimethoprim plus sulfadoxine,,,,,,,,,,, 15 mg.(combined)/kg. TM, B 24 giờ
Tylosin ,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U 8 giờ
5 mg./kg. TM, B 12 giờ
Ghi chú: - U : Cho uống
- TM : Tiêm tĩnh mạch
- B : Tiêm bắp
- DD : Tiêm dưới da
Kháng sinh có phổ sử dụng rất lớn chống viêm nhiễm chó mèo. Dưới đây là liều lượng và cách dùng của từng loại kháng sinh để tham khảo ( Viết theo Aronson and Kirk ). Các trường hợp điều trị bệnh cụ thể cần có chỉ định trực tiếp của Bác sỹ Thú Y.
LOAI KHÁNG SINH.................LIỀU DÙNG,,,,,,,,,,,ĐƯỜNG CHO THUỐC.............LIỀU NHẮC LẠI
Amphotericin B ,,,,,,,,,,, 0,5 -1,0 mg./kg TM
Ampicillin ,,,,,,,,,,, 10 - 20 mg./kg. U 6 giờ
5 - 10 mg./kg. TM, B, DD 6 giờ
Amoxicillin,,,,,,,,,,, 11 mg./kg. U, B 12 giờ
Carbenicillin,,,,,,,,,,, 15 mg./kg. TM 8 giờ
Cephalexin,,,,,,,,,,, 30 mg./kg. U 12 giờ
Cephaloridine,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. B, DD 8 đến 12 giờ
Cephalothin,,,,,,,,,,, 35 mg./kg. B, DD 8 giờ
Chloramphenicol,,,,,,,,,,, 50 mg./kg. U TM,B,DD 8 giờ (chó), 12 giờ ( mèo ),
Chlortetracycline,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 8 giờ
Cloxacillin ,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U, TM, B 6 giờ
Colistin,,,,,,,,,,, 1 mg./kg. B 6 giờ
Dihydrostreptomycin,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 6 giờ( có thể thay đổi)
10 mg./kg. B,DD 8 giờ
Erythromycin,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U 8 giờ
Framycetin,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 6 giờ( có thể thay đổi)
Gentamicin,,,,,,,,,,, 4 mg./kg. B, DD 12 giờ ngày đầu, sau đó 24 giờ
Griseofulvin,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U
Hetacillin ,,,,,,,,,,, 10 - 20 mg./kg. U 8 giờ
Kanamycin,,,,,,,,,,, 10 mg./kg U 6 giờ
7 mg./kg. B, DD 6 giờ( có thể thay đổi)
Lincomycin,,,,,,,,,,, 15 mg./kg. U 8 giờ
10 mg./kg. TM, B 12 giờ
Methicillin,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. TM, B 6 giờ
Metroidazole,,,,,,,,,,, 60 mg./kg. U 24 giờ
Nafcillin,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U, B 6 giờ
Neomycin ,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 6 giờ( có thể thay đổi)
10 mg./kg. B, DD 12 giờ
Nitrofurantoin,,,,,,,,,,, 4 mg./kg. U 8 giờ
3 mg./kg. B 12 giờ( có thể thay đổi)
Nystatin ,,,,,,,,,,, 100.000 U U 6 giờ( có thể thay đổi)
Oxacillin ,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U, TM, B 6 giờ
Oxytetracycline,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. DD 8 giờ
7 mg./kg. TM, B 12 giờ
Penicillin G, Na hoÆc K,,,,,,,,,,, 40.000 U/kg. U 6 giờ ( trộn thức ăn )
20.000 U/kg. TM, B, DD 4 giờ
Penicillin G, benethamine,,,,,,,,,,, 40.000 U/kg. B 5 ngày
Penicillin G, procaine,,,,,,,,,,, 20.000 U/kg. B, DD 12 - 24 giờ
Penicillin V,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U 8 giờ
Phenethicillin,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U 8 giờ
Phthalylsulfathiazole,,,,,,,,,,, 50 mg./kg. U 6 giờ( có thể thay đổi)
Polymyxin B,,,,,,,,,,, 2 mg (20,000 U)/kg B 12 giờ
Pyrimethamine,,,,,,,,,,, 1 mg./kg. U 24 giờ trong 3 ngày sau
0,5 mg./kg. U 24 giờ
Streptomycin,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 6 giờ( có thể thay đổi)
10 mg./kg. B, DD 8 giờ
Sulfadiazine, sulfamerazine, sulfamethazin 50 mg./kg U, TM 12 giờ
Sulfadimethoxine,,,,,,,,,,, 25 mg./kg. U, TM, B 24 giờ
Sulfadimethizole, sulfisoxazole 50 mg./kg. U 8 giờ
Sulfasalazine,,,,,,,,,,, 15 mg./kg. U 6 giờ ( chỉ dùng cho chó)
Tetracycline,,,,,,,,,,, 20 mg./kg. U 8 giờ
7 mg./kg. TM, B 12 giờ
Trimethoprim plus sulfadiazine,,,,,,,,,,, 30 mg./kg. U 12 giờ
Trimethoprim plus sulfadoxine,,,,,,,,,,, 15 mg.(combined)/kg. TM, B 24 giờ
Tylosin ,,,,,,,,,,, 10 mg./kg. U 8 giờ
5 mg./kg. TM, B 12 giờ
Ghi chú: - U : Cho uống
- TM : Tiêm tĩnh mạch
- B : Tiêm bắp
- DD : Tiêm dưới da